Thứ Sáu, 18/07/2025

AOHARA NORISATO 青原 令知 : Vô biểu và luật nghi trong luận thư của Hữu bộ thời sơ kỳ

TN. Thanh Trì dịch Việt từ Aohara Norisato 青原 令知 (2004-2005), 「初期有部論書における無表と律儀」,『印度學佛教學研究』, Vol. 53, no. 2, pp. 876-872.
TN. Thanh Trì dịch Việt

青原 令知, 初期有部論書における無表と律儀, 印度學佛教學研究, 2004-2005, 53 巻, 2 号, p. 876-872

Aohara Norisato (2004-2005), Avijñapti and samvara in Early Sarvastivada Texts, Journal of Indian and Buddhist Studies (Indogaku Bukkyogaku Kenkyu), Vol. 53, no. 2, pp. 876-872

https://doi.org/10.4259/ibk.53.876 

https://www.jstage.jst.go.jp/article/ibk1952/53/2/53_2_876/_article/-char/ja

 

Bài viết cùng chuyên mục
/css/skin/icon/icon-searching-og.svg

FUNAYAMA TORU 船⼭ 徹: Đại thừa giới - Từ Ấn Độ đến Trung Quốc

TN. Thanh Trì dịch Việt (2023) từ Funayama Toru 船⼭ 徹 (2011) , 「⼤乗戒―インドから中国へ―」, 『シリーズ⼤乗仏教3: ⼤乗仏教の実践』, 春秋社, pp. 205-240.